Sứ Thanh Hoa(1)
素胚勾勒(2)出青花笔锋浓转淡
Vẽ phác trên phôi gốm đã ra sứ Thanh Hoa, ngòi bút đậm chuyển nhạt
瓶身描绘的牡丹一如你梳妆
Hoa mẫu đơn vẽ trên thân bình như nàng đã điểm trang
冉冉檀香透过窗心事我了然
Hương thơm gỗ đàn bay qua cửa sổ, ta chợt hiểu lòng nàng
宣纸(3)上走笔至此搁一半
Ngọn bút lướt trên giấy Tuyên(3) đến đây bỗng ngừng đoạn
釉(4)色渲染(5)仕女图韵味被私藏
Tranh sĩ nữ phủ men, như muốn ẩn tàng ý vị
而你嫣然的一笑如含苞开放
Mà nụ cười của nàng lại như nụ hoa chớm nở
你的美一缕飘散
Vẻ đẹp của nàng như làn hương phiêu tán
去到我去不了的地方
Đến nơi nào ta không tới được.
天青色等烟雨 而我在等你
Trời trong xanh đợi cơn mưa phùn, còn ta đang đợi nàng
炊烟袅袅升起 隔江千万里
Kìa khói bếp nhà ai vấn vương ngàn dặm bên sông
在瓶底书汉隶(6)仿前朝的飘逸
Dưới đáy bình viết Hán lệ(6), phỏng theo nét thanh thoát của thư pháp tiền triều
就当我为遇见你伏笔(7)
Coi như ta đặt phục bút(7) để đợi được gặp nàng
天青色等烟雨 而我在等你
Trời trong xanh đợi cơn mưa phùn, còn ta đang đợi nàng
月色被打捞起 晕开了结局
Ai vớt trăng đáy nước, thấy kết cục buồn trong quầng sáng
如传世的青花瓷自顾自美丽
Như gốm Thanh Hoa truyền thế vẫn đẹp như xưa
你眼带笑意
Ánh mắt nàng cười
色白花青的锦鲤跃然于碗底
Hình cá chép xanh trên men trắng nhảy nhót nơi đáy bát
临摹(8)宋体(9)落款时却惦记着你
Khi ta lâm mô(8) Tống thể(9) đề lạc khoản lại nhớ tới nàng
你隐藏在窑烧里千年的秘密
Nàng giấu bí mật ngàn năm trong lò gốm
极细腻犹如绣花针落地
Khẽ nhẹ như kim thêu rơi mặt đất
帘外芭蕉惹骤雨门环惹铜绿
Lá chuối ngoài song gặp mưa rào, vòng cửa gặp gỉ đồng
而我路过那江南小镇惹了你
Còn ta gặp nàng lúc đi qua thị trấn nhỏ ở Giang Nam
在泼墨山水(10)画里
Trong bức tranh sơn thủy
你从墨色深处被隐去
Nàng trốn trong lớp mực đen sâu thẳm…
Chú thích:
(1)Sứ Thanh Hoa 青花瓷 : một loại sứ vẽ hoa văn xanh trên phôi gốm và phủ men bóng bên ngoài, sau đ
ó mới đem nung.
(2) 勾勒 : vẽ đường bao bên ngoài hình, vẽ phác
(3)giấy Tuyên 宣纸 : loại giấy mỏng, hút mực tốt, dùng cho thư pháp và quốc họa (nguồn gốc ở Tuyên Châu nên gọi là giấy Tuyên)
(4) 釉 : Men sứ
(5) Tuyên nhiễm 渲染 : kĩ thuật hội họa, dùng màu loãng vẽ phủ lên hình đã vẽ trước đấy. Ở đây có thể hiểu là phủ men bóng lên hình sĩ nữ đã vẽ trên phôi gốm.
(6) Hán lệ 汉隶 : thể chữ lệ đời Hán
(7) Phục bút 伏笔 : thủ pháp văn học, đưa trước ra tiền đề cho một sự kiện xảy ra đằng sau
(8) lâm mô 临摹 : mô là đặt giấy bản mỏng lên chữ mẫu và tô theo, lâm là viết phỏng theo chữ mẫu.
(9) Tống thể 宋体 : kiểu chữ vuông đời Tống
(10)泼墨山水 : 泼墨 : là vảy mực, ở đây là 1 kĩ pháp vẽ tranh thủy mặc
© 2008 – 2012, nicky. All rights reserved.